Ý Nghĩa: 大 意味
to, lớn
Học Kanji Tiếng Nhật: 大 【 ダイ、 タイ / おお(きい) 】
Ý Nghĩa (意味): to, lớn.
Âm Hán Việt: đại.
7 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 大 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 3
大 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
天気は大丈夫だった?
てんきはだいじょうぶだった?
Tenki wa daijoubu datta?
Thời tiết có tốt không?
Ví Dụ 2
あなたのことが大好きだ。
あなたのことがだいすきだ。
Anata no koto ga daisuki da.
Anh rất yêu em!
Ví Dụ 3
このハンバーガーは大きいですね。
このハンバーガーはおおきいですね。
Kono hanbaagaa wa ookii desune.
Chiếc bánh hamburger này to nhỉ.
Ví Dụ 4
来週アメリカの大使館に行きます。
らいしゅうあめりかのたいしかんにいきます。
Raishuu Amerika no taishikan ni ikimasu.
Tôi sẽ đến đại sứ quán Mỹ vào tuần tới.
Ví Dụ 5
そこには大ぜいの人々がいる。
そこにはおおぜいのひとびとがいる。
Soko ni wa oozei no hitobito ga iru.
Có rất nhiều người ở chỗ đó.
Ví Dụ 6
私にとって家族が一番大切です。
わたしにとってかぞくがいちばんたいせつです。
Watashi ni totte kazoku ga ichiban taisetsu desu.
Đối với tôi thì gia đình là quan trọng nhất.
Ví Dụ 7
もう少し大きな声で話してください。
もうすこしおおきなこえではなしてください。
Mou sukoshi ookina koe de hanashite kudasai.
Bạn hãy nói to hơn một chút.