JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 天

trời, bầu trời

Onyomi

テン
ten

Kunyomi

あまつ
amatsu, ame, ama

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 テン / あまつ、 あめ、 あま- 】

Ý Nghĩa (意味): trời, bầu trời.

Âm Hán Việt: thiên.

512 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 天 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 4

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

きょうのてんきはいいですね。
kyou no tenki wa ii desu ne.
Thời tiết hôm nay đẹp nhỉ.
Ví Dụ 2

あなたはてんさいだ。
anata wa tensai da.
Bạn là thiên tài.
Ví Dụ 3

てんさいはこわいです。
tensai wa kowai desu.
Thiên tai thật đáng sợ.
Ví Dụ 4

きょう、てんきはよくない。
kyou, tenki wa yokunai.
Ngày hôm nay, thời tiết không tốt lắm.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5