Ý Nghĩa: 山 意味
núi
Học Kanji Tiếng Nhật: 山 【 サン、 セン / やま 】
Ý Nghĩa (意味): núi.
Âm Hán Việt: sơn.
130 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 山 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 3
山 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私はその山に登ってみたい。
わたしはそのやまにのぼってみたい。
watashi wa sono yama ni nobotte mitai.
I want to try to climb that mountain.
Ví Dụ 2
私たちは昨年その山に登った。
わたしたちはさくねんそのやまにのぼった。
watashitachi wa sakunen sono yama ni nobotta.
We climbed that mountain last year.
Ví Dụ 3
富士山を登ったことがありますか?
ふじさんをのぼったことがありますか?
fuji san wo nobotta koto ga arimasu ka?
Have you ever hiked up Mt. Fuji?
Ví Dụ 4
山道でサイクリングをするのが好きです。
やまみちでサイクリングをするのがすきです。
yama michi de saikuringu wo suru no ga suki desu.
I like cycling on mountain roads.
Ví Dụ 5
週末はだいたい山登りをします。
しゅうまつはだいたいやまのぼりをします。
shuumatsu wa daitai yama nobori wo shimasu.
I usually hike up mountains on the weekends.