Ý Nghĩa: 左 意味
bên trái, phía bên trái
Học Kanji Tiếng Nhật: 左 【 サ、 ひだり 】
Ý Nghĩa (意味): bên trái, phía bên trái
Âm Hán Việt: tả.
630 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 左 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 5
左 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
角で左に曲がりなさい。
かどでひだりにまがりなさい。
kado de hidari ni magarinasai.
Please turn left at the corner.
Ví Dụ 2
その川は左に曲がっている。
そのかわはひだりにまがっている。
sono kawa wa hidari ni magatteiru.
That river sweeps to the left.
Ví Dụ 3
私は左手で書きます。
わたしはひだりてでかきます。
watashi wa hidari te de kakimasu.
I write with my left hand.
Ví Dụ 4
左折するときは注意してください。
させつするときはちゅういしてください。
sasetsu suru toki wa chuui shite kudasai.
Please be careful when turning left.
Ví Dụ 5
左右をよく見て道をわたりましょう。
さゆうをよくみてみちをわたりましょう。
sayuu wo yoku mite michi wo watarimashou.
Please look carefully both to your left and right before crossing the street.