Ý Nghĩa: 年 意味
năm, tuổi
Học Kanji Tiếng Nhật: 年 【ネン / とし】
Ý Nghĩa (意味): năm, tuổi.
Âm Hán Việt: niên.
6 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 年 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
年 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
お年はいくつですか?
おとしはいくつですか?
Otoshi wa ikutsu desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi?
Ví Dụ 2
去年日本へ行きました。
きょねんにほんへいきました。
Kyonen nihon e ikimashita.
Năm ngoái tôi đã đến nhật.
Ví Dụ 3
今年毎日ランニングをします。
ことしまいにちらんにんぐをします。
Kotoshi mainichi ranningu wo shimasu.
Trong năm nay tôi sẽ cố gắng chạy bộ mỗi ngày
Ví Dụ 4
彼女は私より年上です。
かのじょはわたしよりとしうえです。
kanojo wa watashi yori toshi ue desu.
Cô ấy nhiều tuổi hơn tôi.
Ví Dụ 5
一年間くらい日本語を勉強しています。
いちねんかんくらいにほんごをべんきょうしています。
Ichinenkan kurai nihongo wo benkyou shiteimasu.
Tôi đã học tiếng Nhật được khoảng một năm..
Ví Dụ 6
私たちは毎年1月にそこへ行きます。
わたしたちはまいとしいちがつにそこへいきます。
Watashitachi maitoshi ichigatsu ni soko e ikimasu.
Chúng tôi đến đó hàng năm vào tháng Giêng.
Ví Dụ 7
よいお年をお迎えください。
よいおとしをおむかえください。
Yoi otoshi wo mukae kudasai.
Ước một năm mới tốt lành.