Ý Nghĩa: 時 意味
thời gian, lúc
Học Kanji Tiếng Nhật: 時 【 ジ / とき、 -どき 】
Ý Nghĩa (意味): thời gian, lúc.
Âm Hán Việt:
16 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 時 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 10
時 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
今何時ですか?
いまなんじですか?
ima nanji desu ka?
What time is it now?
Ví Dụ 2
そこでは冬には時々雪が降る。
そこではふゆにはときどきゆきがふる。
soko de wa fuyu ni wa tokidoki yuki ga furu.
Sometimes it snows there in winter.
Ví Dụ 3
私は毎日3時間勉強します。
わたしはまいにち3じかんべんきょうします。
watashi wa mainichi 3 jikan benkyou shimasu.
I study for 3 hours every day.
Ví Dụ 4
あなたは疲れた時は何を食べますか。
あなたはつかれたときはなにをたべますか。
anata wa tsukareta toki wa nani wo tabemasu ka?
What do you eat when you are tired?
Ví Dụ 5
高校時代はサッカーをしていました。
こうこうじだいはサッカーをしていました。
koukou ni jidai wa sakkaa wo shiteimashita.
I played soccer in my high school days.
Ví Dụ 6
彼は困った時のほかは来ない。
かれはこまったときのほかはこない。
kare wa komatta toki no hoka wa konai.
He only comes when he is in trouble.
Ví Dụ 7
この車は時速 150 マイル出る。
このくるまはじそく150マイルでる。
kono kurma wa jisoku hyaku gojuu mairu deru.
This car goes 150 miles per hour.
Ví Dụ 8
私の時計は正確ではありません。
わたしのとけいはせいかくではありません。
watashi no tokei wa seikaku dewa arimasen.
My watch isn't correct.
Ví Dụ 9
時差が8時間ある。
じさが8じかんある。
jisa ga hachi jikan ga aru.
There's an 8 hour time difference.