Ý Nghĩa: 月 意味
tháng, mặt trăng
Học Kanji Tiếng Nhật: 月 【ゲツ、 ガツ / つき】
Ý Nghĩa (意味): tháng, mặt trăng.
Âm Hán Việt: nguyệt.
23 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 月 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
月 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
今月は日本に行きます。
こんげつはにほんにいきます。
kongetsu wa nihon ni ikimasu.
I'm going to Japan this month.
Ví Dụ 2
私は9月に生まれました。
わたしはくがつにうまれました。
watashi wa kugatsu ni umaremashita.
I was born in September.
Ví Dụ 3
私はハイキングに毎月行ってます。
わたしはハイキングにまいつきいっています。
watashi wa haikingu ni maitsuki itteimasu.
I go hiking every month.