Ý Nghĩa: 母 意味
mẹ, má, mẫu thân
Học Kanji Tiếng Nhật: 母 【 ボ / はは、 かあ 】
Ý Nghĩa (意味): mẹ, má, mẫu thân.
Âm Hán Việt: mẫu.
570 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 母 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 5
母 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
明日は母の日です。
あしたはははのひです。
Ashita wa haha no hi desu.
Ngày mai là ngày của mẹ.
Ví Dụ 2
今日は私のお母さんの誕生日です。
きょうはわたしのおかあさんのたんじょうびです。
Kyou wa watashi no okaasan no tanjoubi desu.
Hôm nay là sịnh nhật của mẹ tôi.
Ví Dụ 3
英語は私の母国語ではない。
えいごはわたしのぼこくごではない。
eigo wa watashi no bokokugo dewa nai.
Tiếng anh không phải là tiếng mẹ đẻ của tôi.