Ý Nghĩa: 毎 意味
mỗi, hàng
Học Kanji Tiếng Nhật: 毎 【 マイ / ごと(に) 】
Ý Nghĩa (意味): mỗi, hàng.
Âm Hán Việt: mỗi.
436 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 毎 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
毎 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私は毎週ヨガをしています。
わたしはまいしゅうヨガをしています。
watashi wa maishuu yoga wo shiteimasu.
I do yoga every week.
Ví Dụ 2
毎週水曜日は忙しいです。
まいしゅうすいようびはいそがしいです。
maishuu suiyoubi wa isogashii desu.
I'm busy every Wednesday.
Ví Dụ 3
私は毎日日本語を勉強しています。
わたしはまいにちにほんごをべんきょうしています。
watashi wa mainichi nihongo wo benkyoushiteimasu.
I study Japanese every day.
Ví Dụ 4
私はハイキングに毎月行ってます。
わたしはハイキングにまいつきいっています。
watashi wa haikingu ni maitsuki itteimasu.
I go hiking every month.
Ví Dụ 5
私たちは毎年1月にそこへ行きます。
わたしたちはまいとしいちがつにそこへいきます。
watashitachi maitoshi ichigatsu ni soko he ikimasu.
We go there every year in January.