Ý Nghĩa: 気 意味
khí, hơi, tinh thần
Học Kanji Tiếng Nhật: 気 【 キ、 ケ / いき 】
Ý Nghĩa (意味): khí, hơi, tinh thần.
Âm Hán Việt: khí.
113 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 気 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
気 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
お元気ですか?
おげんきですか?
ogenki desu ka?
Are you doing well?
Ví Dụ 2
彼女はとても人気があります。
かのじょはとてもにんきがあります。
kanojo wa totemo ninki ga arimasu.
She's very popular.
Ví Dụ 3
このレストランの雰囲気はすごくいいです。
このレストランのふんいきはすごくいいです。
kono resutoran no fun'iki wa sugoku ii desu.
This restaurant's atmosphere is really nice.
Ví Dụ 4
最近気分が良くないです。
さいきんきぶんがよくないです。
saikin kibun ga yokunai desu.
I haven't been feeling very well lately.
Ví Dụ 5
今日、天気は良くない。
きょう、てんきはよくない。
kyou, tenki wa yokunai.
Today, the weather is not good.
Ví Dụ 6
彼は今は退院をして元気に過ごしている。
かれはいまはたいいんをしてげんきにすごしている。
kare wa ima wa taiin wo shite genki ni sugoshiteiru.
Now, he is out of the hospital and living healthily.
Ví Dụ 7
私は先週から病気です。
わたしはせんしゅうからびょうきです。
watashi wa senshuu kara byouki desu.
I've been sick since last week.