Ý Nghĩa: 水 意味
nước
Học Kanji Tiếng Nhật: 水 【 スイ / みず 】
Ý Nghĩa (意味): nước.
Âm Hán Việt: thủy.
223 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 水 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
水 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
水が欲しい。
みずがほしい。
mizu ga hoshii.
I want some water.
Ví Dụ 2
今週の水曜日は空いていますか?
こんしゅうのすいようびはあいていますか?
konshuu no suiyoubi wa aiteimasu ka?
Are you free this Wednesday?
Ví Dụ 3
このカメラは防水です。
このカメラはぼうすいです。
kono kamera wa bousui desu.
This camera is waterproof.
Ví Dụ 4
私はこの水を飲んでいいですか?
わたしはこのみずをのんでいいですか?
watashi wa kono mizu wo nonde ii desu ka?
Is it alright if I drink this water?
Ví Dụ 5
この水は飲めません。
このみずはのめません。
kono mizu wa nomemasen.
You can't drink this water.