Ý Nghĩa: 父 意味
bố, cha, phụ thân
Học Kanji Tiếng Nhật: 父 【 フ / ちち、 とう 】
Ý Nghĩa (意味): bố, cha, phụ thân.
Âm Hán Việt: phụ.
646 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 父 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
父 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
父は元気です。
ちちはげんきです。
chichi wa genki desu.
Bố tôi rất khỏe.
Ví Dụ 2
仕事が終わったら、お父さんはすぐ寝ます。
しごとがおわったら、おとうさんはすぐねます。
shigoto ga owattara, otousan wa sugu nemasu.
Sau khi làm xong việc, bố tôi đi ngủ luôn.
Ví Dụ 3
祖父母のところに来ている。
そふぼのところにきている。
sofubo no tokoro ni kiteiru.
Tôi đang đến thăm ông bà của tôi.
Ví Dụ 4
父も父なら、息子も息子。
ちちもちちなら、むすこもむすこ。
chichi mo chichi nara, musuko mo musuko.
Cha nào con nấy.