JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 生

sống, sinh đẻ

Onyomi

セイ、 ショウ
sei, shou

Kunyomi

い(きる)、 う(む)、 お(う)、 は(える)、 なま
i(kiru), u(mu), o(u), ha(eru), nama

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 セイ、 い.きる、 う.む、 お.う、 は.える、 なま 】

Ý Nghĩa (意味): sống, sinh đẻ.

Âm Hán Việt: sinh.

29 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 生 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 5

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

わたしはくがつにうまれました。
watashi wa kugatsu ni umaremashita.
Tôi sinh ra vào tháng 9.
Ví Dụ 2

あなたもがくせいですか?
anata mo gakusei desu ka?
Bạn có phải là học sinh không?
Ví Dụ 3

JLPTせんせいはいいせんせいですね。
jlpt sensei wa ii sensei desu ne.
JLPT Sensei là giáo viên tốt nhỉ?
Ví Dụ 4

もうすぐあかちゃんがうまれる。
mousugu akachan ga umareru.
Em bé sắp được sinh ra.
Ví Dụ 5

かれはさいごまでいっしょうけんめいがんばりました。
kare wa saigo made isshou kenmei ganbarimashita.
Anh ấy đã cố gắng hết sức cho đến tận cuối cùng.
Ví Dụ 6

いきるためにはたべなければならない。
ikiru tame ni wa tabe nakereba naranai.
Chúng ta phải ăn để sống.
Ví Dụ 7

すみません!なまビールください!
sumimasen! nama biiru kudasai!
Xin lỗi, hãy cho tôi một cốc bia tươi!
Ví Dụ 8

すうがくをすきなせいともいれば、そうでないせいともいる。
suugaku wo sukina seito mo ireba, sou denai seito mo iru.
Có một số học sinh thích toán học

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5