Ý Nghĩa: 百 意味
trăm, 100
Học Kanji Tiếng Nhật: 百 【 ヒャク、 ビャク / もも 】
Ý Nghĩa (意味): trăm, 100.
Âm Hán Việt: bách.
163 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 百 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
百 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
百円しか持ってない。
ひゃくへんしかもってない。
Hyaku en shika mottenai.
Tôi chỉ có 100 yên.
Ví Dụ 2
それは何百年も続く。
それはなんびゃくねんもつづく。
Sore wa nanbyaku nenmo tudzuku.
Điều đó sẽ tiếp tục hàng trăm năm.
Ví Dụ 3
このイベントにやく百人が来ました。
このイベントにやくひゃくにんがきました。
Kono ibento ni yaku hyaku nin ga kimashita.
Khoảng 100 người đã đến sự kiện này.