Ý Nghĩa: 聞 意味
nghe, hỏi, báo
Học Kanji Tiếng Nhật: 聞 【 ブン・モン / き 】
Ý Nghĩa (意味): nghe, hỏi, báo.
Âm Hán Việt: nghe.
199 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 聞 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 14
聞 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
聞いてください。
きいてください。
kiite kudasai.
Please listen.
Ví Dụ 2
毎朝、新聞を読みます。
まいあさ、しんぶんをよみます。
mai asa, shinbun wo yomimasu.
I read the newspaper every morning.
Ví Dụ 3
昨日の話を聞いた?
きのうのはなしをきいた?
kinou no hanashi wo kiita?
Did you hear what happened yesterday?