Ý Nghĩa: 見 意味
gặp, thấy
Học Kanji Tiếng Nhật: 見 【 ケン / みる、 みえる、 みせる 】
Ý Nghĩa (意味): gặp, thấy.
Âm Hán Việt: kiến.
22 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 見 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 7
見 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
この映画を見たことありますか?
このえいがをみたことありますか?
kono eiga wo mita koto arimasu ka?
Have you seen this movie before?
Ví Dụ 2
家から学校が見える。
いえからがっこうがみえる。
ie kara gakkou ga mieru.
I can see my school from my house.
Ví Dụ 3
来週の花見は楽しみです。
らいしゅうのはなみはたのしみです。
raishuu no hanami wa tanoshimi desu.
I'm really looking forward to the flower viewing next week.