JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 見

gặp, thấy

Onyomi

ケン
ken

Kunyomi

み(る)、 み(せる)
mi(ru), mi(seru)

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ケン / みる、 みえる、 みせる 】

Ý Nghĩa (意味): gặp, thấy.

Âm Hán Việt: kiến.

22 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 見 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 7

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

このえいがをみたことありますか?
kono eiga wo mita koto arimasu ka?
Have you seen this movie before?
Ví Dụ 2

いえからがっこうがみえる。
ie kara gakkou ga mieru.
I can see my school from my house.
Ví Dụ 3

らいしゅうのはなみはたのしみです。
raishuu no hanami wa tanoshimi desu.
I'm really looking forward to the flower viewing next week.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5