Ý Nghĩa: 読 意味
đọc
Học Kanji Tiếng Nhật: 読 【 ドク、 トク、 よ(む) 】
Ý Nghĩa (意味): đọc.
Âm Hán Việt: độc.
618 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 読 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 14
読 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
本を読むのが好きです。
ほんをよむのがすきです。
hon wo yomu no ga suki desu.
I like reading books.
Ví Dụ 2
この漢字の読み方は何ですか?
かのかんじのよみかたはなんですか?
kono kanji no yomi kata wa nandesu ka?
How do you read this kanji?
Ví Dụ 3
熱心な漫画の読者。
ねっしんなまんがのどくしゃ。
nesshin na manga no dokusha.
An avid reader of comic books.