Ý Nghĩa: 雨 意味
mưa
Học Kanji Tiếng Nhật: 雨 【 ウ / あめ、 あま 】
Ý Nghĩa (意味): mưa.
Âm Hán Việt: vũ.
950 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 雨 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 8
雨 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
明日は雨が降る。
あしたはあめがふる。
Ashita wa ame ga furu.
Ngày mai trời sẽ mưa.
Ví Dụ 2
昨日は大雨でした。
きのうはおおあめでした。
Kinou wa ooame deshita.
Ngày hôm qua trời mưa to.
Ví Dụ 3
雨のせいでBBQができません。
あめのせいでBBQができません。
Ame no sei de BBQ ga dekimasen.
Tại trời mưa mà chúng tôi không ăn BBQ được.
Ví Dụ 4
梅雨が終わって、日本は毎日蒸し暑い。
つゆがおわって、にほんはまいにちむしあつい。
Tsuyu ga owatte, nihon wa mainichi mushi atsui.
Mùa mưa qua đi, ở Nhật Bản trời nóng và ẩm mỗi ngày.