Ý Nghĩa: 電 意味
điện
Học Kanji Tiếng Nhật: 電 【 デン 】
Ý Nghĩa (意味): điện.
Âm Hán Việt: điện.
268 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 電 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 12
電 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
その電気を消してもいいですか?
そのでんきをけしてもいいですか?
sono denki wo keshitemo ii desu ka?
Is it OK if I turn off that light?
Ví Dụ 2
田中さんに電話してください。
たなかさんにでんわしてください。
tanaka san ni denwa shite kudasai.
Please call Tanaka-san.
Ví Dụ 3
学校に電車で行きます。
がっこうにでんしゃでいきます。
gakkou ni densha de ikimasu.
I go to school by train.
Ví Dụ 4
あなたの家も停電していますか?
あなたのいえもていでんしていますか?
anata no ie mo teiden shitei masu ka?
Is your house out of power too?
Ví Dụ 5
私は来年電気自動車を買おうと思う。
わたしはらいねんでんきじどうしゃをかおうとおもう。
watashi wa rainen denki jidousha wo kaou to omou.
I think I'll buy an electric car next year.