Ý Nghĩa: 食 意味
ăn, ẩm thực
Học Kanji Tiếng Nhật: 食 【 ショク、 ジキ / く(う)、 た(べる)、 は(む) 】
Ý Nghĩa (意味): ăn, ẩm thực.
Âm Hán Việt: thực.
328 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 食 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 9
食 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
今朝何を食べましたか?
けさなにをたべましたか?
kesa nani wo tabemashita ka?
What did you eat this morning?
Ví Dụ 2
スーパーで食料品を買いに行きます。
スーパーでしょくりょうひんをかいにいきます。
suupaa de shokuryouhin wo kai ni ikimasu.
I'm going to the store to buy some groceries.
Ví Dụ 3
すしを食べたことがありません。
すしをたべたことがありません。
sushi wo tabeta koto ga arimasen.
I've never eaten sushi.
Ví Dụ 4
昨日の食事はとても美味しかった!
きのうのしょくじはとてもおいしかった!
kinou no shokuji wa totemo oishikatta!
Yesterday's dinner was delicious!
Ví Dụ 5
あなたはよく食堂を使っていますか?
あなたはよくしょくどうをつかっていますか?
anata wa yoku shokudou wo tsukatteimasu ka?
Do you eat at the cafeteria often?