JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 食

ăn, ẩm thực

Onyomi

ショク、 ジキ
shoku, jiki

Kunyomi

く(う)、 た(べる)、 は(む)
k(u), ta(beru), ha(mu)

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ショク、 ジキ / く(う)、 た(べる)、 は(む) 】

Ý Nghĩa (意味): ăn, ẩm thực.

Âm Hán Việt: thực.

328 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 食 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 9

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

けさなにをたべましたか?
kesa nani wo tabemashita ka?
What did you eat this morning?
Ví Dụ 2

スーパーでしょくりょうひんをかいにいきます。
suupaa de shokuryouhin wo kai ni ikimasu.
I'm going to the store to buy some groceries.
Ví Dụ 3

すしをたべたことがありません。
sushi wo tabeta koto ga arimasen.
I've never eaten sushi.
Ví Dụ 4

きのうのしょくじはとてもおいしかった!
kinou no shokuji wa totemo oishikatta!
Yesterday's dinner was delicious!
Ví Dụ 5

あなたはよくしょくどうをつかっていますか?
anata wa yoku shokudou wo tsukatteimasu ka?
Do you eat at the cafeteria often?

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5