Ý Nghĩa: 高 意味
cao, đắt tiền
Học Kanji Tiếng Nhật: 高 【 コウ / たかい 】
Ý Nghĩa (意味): cao, đắt tiền.
Âm Hán Việt: cao.
65 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 高 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 10
高 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私はとても高い熱があった。
わたしはとてもたかいねつがあった。
watashi wa totemo takai netsu ga atta.
I had a very high fever.
Ví Dụ 2
大学より高校のほうが楽しかった。
だいがくよりこうこうのほうがたのしかった。
daigaku yori koukkou no hou ga tanoshikatta.
High school was more fun for me than university.
Ví Dụ 3
このシャツは5,000円だ…高い!
このシャツは5,000えんだ。たかい!
kono shatsu wa go sen en da. Takai!
This shirt is 5,000 yen.. Way too expensive!
Ví Dụ 4
高級なすしを食べたことない。
こうきゅうなすしをたべたことない。
koukyuu na sushi wo tabeta koto nai.
I've never had high grade sushi before.
Ví Dụ 5
昨日高速道路で事故があった。
きのうこうそくどうろでじこがあった。
kinou kousoku douro de jiko ga atta.
There was an accident on the freeway yesterday.