Ý Nghĩa: 一 意味
một
Học Kanji Tiếng Nhật: 一 【 イチ / ひと・つ 】
Ý Nghĩa (意味): một.
Âm Hán Việt: nhất.
2 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 一 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 1
一 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
一人で学校へ行きます。
ひとりでがっこうへいきます。
Hitori de gakkou e ikimasu.
Tôi đến trường một mình.
Ví Dụ 2
たい焼き一匹ください。
たいやきいっぴきください。
Taiyaki ippiki kudasai.
Hãy cho tôi một cái bánh Taiyaki.
Ví Dụ 3
一週間ずっと日本語を勉強しました。
いっしゅうかんずっとにほんごをべんきょうしました。
Isshuukan zutto nihongo wo benkyou shimashita.
Tôi đã học tiếng nhật suốt một tuần..
Ví Dụ 4
私の誕生日は一月一日です。
わたひのたんじょうびはいちがつついたちです。
Watashi no tanjoubi wa ichi gatsu tsuitachi desu.
Sinh nhật của tôi là ngày mồng 1 tháng 1.