Ý Nghĩa: 三 意味
ba, 3
Học Kanji Tiếng Nhật: 三 【 サン / み(つ) 】
Ý Nghĩa (意味): ba, 3.
Âm Hán Việt: tam.
14 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 三 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 3
三 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
今年は三十歳になります。
ことしはさんじゅうさいになります。
kotoshi wa sanjuu sai ni narimasu.
I turn 30 years old this year.
Ví Dụ 2
私の誕生日は9月三日です。
わたしのたんじょうびはくがつみっかです。
watashi no tanjoubi wa kugatsu mikka desu.
My birthday is September 3rd.
Ví Dụ 3
三月に日本に行きます。
さんがつににほんにいきます。
sangatsu ni nihon ni ikimasu.
I'm going to Japan in March.