Ý Nghĩa: 二 意味
hai, 2
Học Kanji Tiếng Nhật: 二 【 ニ、 ジ / ふた(つ)、 ふたたび 】
Ý Nghĩa (意味): hai, 2.
Âm Hán Việt: nhị.
9 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 二 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 2
二 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
水を二つください!
みずをふたつください!
Mizu wo futatsu kudasai!
Hãy cho tôi 2 cốc nước!
Ví Dụ 2
二月はとても寒いです。
にがつはとてもさむいです。
Ni gatsu wa totemo samui desu.
Tháng 2 rất lạnh.
Ví Dụ 3
私の誕生日は二月二十日です。
わたしのたんじょうびはにがつはつかです。
Watashi no tanjoubi wa ni gatsu hatsuka desu.
Sinh nhật của tôi là ngày 20 tháng 2.