JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 先

trước

Onyomi

セン
sen

Kunyomi

さき、 ま(ず)
saki, ma(zu)

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 セン / さき、 ま(ず) 】

Ý Nghĩa (意味): trước.

Âm Hán Việt: tiên.

172 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 先 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 6

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

あのせんせいはきびしいですね。
ano sensei wa kibishi desu ne.
That teacher is really strict.
Ví Dụ 2

せんしゅうとうきょうにいきました。
senshuu toukyou ni ikimashita.
Last week I went to Tokyo.
Ví Dụ 3

まず、あさごはんをたべましょう。
mazu, asagohan wo tabemashou.
First, let's eat breakfast.
Ví Dụ 4

せんせいのじゅぎょうがすきです。
sensei no jugyou ga suki desu.
I like the teacher's class.
Ví Dụ 5

おさきにしつれいします。
o saki ni shitsurei shimasu.
I'm going home now (standard phrase after finishing work).
Ví Dụ 6

やまだせんせいはやさしいとおもいます。
yamada sensei wa yasashii to omoimasu.
I think Mr. Yamada (teacher) is nice.
Ví Dụ 7

さきにたべてください。
saki ni tabete kudasai.
Please go ahead and eat.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5