Ý Nghĩa: 八 意味
tám, 8
Học Kanji Tiếng Nhật: 八 【 ハチ / や(つ)、 よう 】
Ý Nghĩa (意味): tám, 8.
Âm Hán Việt: bát.
92 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 八 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 2
八 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私は八月に生まれました。
わたしははちがつにうまれました。
watashi wa hachi gatsu ni umaremashita.
Tôi sinh vào tháng 8.
Ví Dụ 2
明日の食事パーティーに八人が来ます。
あしたのしょくじパーティーにはちにんがきます。
ashita no shokuji paatii ni hachi nin ga kimasu.
8 người sẽ đến bữa tiệc ngày mai..
Ví Dụ 3
三月八日にイベントがあります。
さんがつようかにイベントがあります。
san gatsu youka ni ibento ga arimasu.
Có một sự kiện vào ngày 8 tháng 3.