Ý Nghĩa: 分 意味
phần, phút, phân chia, hiểu
Học Kanji Tiếng Nhật : 分 【 ブン、 フン、 ブ / わ(ける) 】
Ý Nghĩa (意味): phần, phút, phân chia, hiểu.
Âm Hán Việt: phân.
24 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 分 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
分 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
日本語分かりません。
にほんごわかりません。
Nihongo wakari masen.
Tôi không hiểu tiếng Nhật.
Ví Dụ 2
今日は気分はどうですか?
きょうはきぶんはどうですか?
Kyou wa kibun wa dou desu ka?
Hôm nay tâm trạng thế nào?
Ví Dụ 3
それをみんなで分けましょう。
それをみんなでわけましょう。
Sore wo minnna de wakemashou.
Cùng chia cái đấy cho mọi người nào.
Ví Dụ 4
試合は引き分けだった。
しあいはひきわけだった。
Shiai wa hikiwake datta.
Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.