Ý Nghĩa: 南 意味
phía nam
Học Kanji Tiếng Nhật: 南 【 ナン、 ナ / みなみ 】
Ý Nghĩa (意味): phía nam, phương nam.
Âm Hán Việt: nam.
339 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 南 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 9
南 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
風が南に変わった。
かぜがみなみにかわった。
Kaze ga minami ni kawatta.
Gió chuyển hướng nam.
Ví Dụ 2
その鳥たちは南方から来ています。
そのとりたちはなんぼうからきています。
Sono toritachi wa nanbou kara kiteimasu.
Những chú chim đó đến từ phía nam.
Ví Dụ 3
日本は南北に長い島です。
にほんはなんぼくになあぎしまです。
Nihon wa nanboku ni nagai shima desu.
Nhật Bản là một hòn đảo dài kéo dài từ Bắc xuống Nam.