Ý Nghĩa: 四 意味
bốn, 4
Học Kanji Tiếng Nhật: 四 【 シ / よ(つ)、 よん 】
Ý Nghĩa (意味): bốn, 4.
Âm Hán Việt: tứ.
47 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 四 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 5
四 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
四月から学校が始まります。
しがつからがっこうがはじまります。
shigatsu kara gakkou ga hajimarimasu.
School starts from April.
Ví Dụ 2
私の誕生日は9月四日です。
わたしのたんじょうびはくがつよっかです。
watashi no tanjoubi wa kugatsu yokka desu.
My birthday is on September 4th.
Ví Dụ 3
私の子どもは四年生です。
わたしのこどもはよんねんせいです。
watashi no kodomo wa yonnensei desu.
My child is a 4th year student.
Ví Dụ 4
四匹のねこを飼っています。
よんひきのねこをかっています。
yonhiki no neko wo katteimasu.
I have 4 cats.