Ý Nghĩa: 川 意味
sông
Học Kanji Tiếng Nhật : 川 【 セン / かわ】
Ý Nghĩa (意味): sông.
Âm Hán Việt: xuyên.
181 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 川 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 3
川 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
家の後ろに川があります。
いえのうしろにかわがあります。
ie no ushiro ni kawa ga arimasu.
Sau nhà tôi có con sông.
Ví Dụ 2
昔は日本のどんな川にもたくさんの魚がいました。
むかしはにほんのどんなかわにもたくさんのさかながいました。
mukashi wa nihon no donna kawa nimo takusan no sakana ga imashita.
Ngày xưa con sông nào ở Nhật cũng có rất nhiều cá.
Ví Dụ 3
私の地元には川がありません。
わたしのじもとにはかわがありません。
watashi no jimoto ni wa kawa ga arimasen.
Ở quê của tôi không có sông.