Ý Nghĩa: 木 意味
cây, rừng
Học Kanji Tiếng Nhật: 木 【 ボク、 モク / き、 こ- 】
Ý Nghĩa (意味): cây, rừng.
Âm Hán Việt: mộc.
317 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 木 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
木 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
木曜日にかんじのクラスがあります。
もくようびにかんじのクラスがあります。
mokuyoubi ni kanji no kurasu ga arimasu.
I have kanji class on Thursday.
Ví Dụ 2
この公園にたくさんの木がありますね。
このこうえんにたくさんのきがありますね。
kono kouen ni takusan no ki ga arimasu ne.
There's a lot of trees in this park, eh.
Ví Dụ 3
バイトは水木の午後です。
バイトはすいもくのごごです。
baito wa suimoku no gogo desu.
My part time job is on Wednesday and Thursday afternoons.