Ý Nghĩa: 長 意味
dài, lâu
Học Kanji Tiếng Nhật: 長 【 チョウ / なが(い)、 おさ 】
Ý Nghĩa (意味): dài, lâu.
Âm Hán Việt: trường.
12 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 長 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 8
長 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
長い一日だった。
ながいいちにちだった。
Nagai ichinichi datta.
Hôm nay là một ngày dài.
Ví Dụ 2
私たちは長い時間話しました。
わたしたちはながいじかんはなしました。
Watashitachi nagai jikan hanashimashita.
Chúng tôi đã nói chuyện rất lâu.
Ví Dụ 3
私の部長はとてもやさしい人です。
わたしのぶちょうはとてもやさしいひとです。
Watashi no buchou wa totemo yasashii hito desu.
Quản lý của tôi là một người rất tốt bụng.
Ví Dụ 4
あなたの身長はどれぐらいですか?
あなたのしんちょうはどれぐらいですか?
Anata no shinchou wa dore gurai desuka?
Bạn cao bao nhiêu?
Ví Dụ 5
私の弟は成長して医者になりました。
わたしのおとうとはせいちょうしていしゃになりました。
Watashi no otouto wa seichou shite isha ni narimashita.
Em trai tôi lớn lên và trở thành bác sĩ.