Ý Nghĩa: 間 意味
khoảng không gian
Học Kanji Tiếng Nhật: 間 【 カン、 ケン / なに、 あいだ、 ま、 あい 】
Ý Nghĩa (意味): khoảng không gian.
Âm Hán Việt: gian.
33 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 間 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 12
間 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
時間がありますか?
じかんがありますか?
jikan ga arimasu ka?
Do you have time?
Ví Dụ 2
朝の電車に間に合いませんでした。
あさのでんしゃにまにあいませんでした。
asa no densha ni ma ni aimasen deshita.
I didn't make it in time for the morning train.
Ví Dụ 3
それは間違っていますよ。
それはまちがっていますよ。
sore wa machigatteimasu yo.
You're wrong about that.
Ví Dụ 4
この仕事はすごい手間かかります。
このしごとはすごいてまかかります。
kono shigoto sugoi tema kakarimasu.
This job takes a lot of time/effort to do.