Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-おまけに-omake-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『おまけに』Dùng để bổ sung đặc điểm, tính chất cho người hay sự vật, sự việc. Thường dùng nhiều trong hội thoại hằng ngày.
Thêm vào đó…

Cách Dùng (使い方)

(Nは) a。おまけに b

Ví Dụ (例文)おまけに

  1. 日本の夏は暑いし、おまけに湿気(しっけ)も多いです。

    Mùa hè ở Nhật nóng, thêm vào đó hơi ẩm cũng nhiều.

    Nihon no natsu wa atsui shi, omake ni shikke mo ooi desu.

  2. あのそば屋は高いしまずい。おまけにサービスも悪い。

    Tiệm mì kia vừa đắt lại dở nữa. Thêm vào đó phục vụ cũng kém.

    Ano sobaya wa takai shi mazui. omake ni sa-bisu mo warui.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2