Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-かいもなく-kai-mo-naku-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『かいもなく』Thể hiện ý nghĩa cho dù có cố gắng,nỗ lực thì cũng không có kết quả như kỳ vọng,mong đợi.

Thật chẳng đáng…

Cách Dùng (使い方)

Vた ✙ かいがない / かい(も)なく
N+ の ✙ かいがない / かい(も)なく

Ví Dụ (例文) かいもなく

  1. 手術(しゅじゅつ)かいもなく愛犬(あいけん)()んでしまった。

    Thật chẳng đáng công phẫu thuật,con chó đáng yêu đã chết mất rồi.

    shujutsu no kaimonaku,aiken ga shinde shimatta.

  2. 毎日(まいにち)運動(うんどう)したかいもなく、あまり()せなかった。

    Thật uổng công mỗi ngày tập thể dục,tôi đã không giảm được cân lắm.

    mainichi undou shita kaimonaku,amari yasenakatta.

  3. 予選(よせん)()ちてしまい、一生懸命(いっしょうけんめい)練習(れんしゅう)したかいがなかった

    Rớt ở vòng dự tuyển,thật là uổng công tập luyện chăm chỉ.

    yosen de ochiteshimai,isshoukenmei renshuu shita kaiganakatta.

  4. 高い(くすり)()んだかいもなく病気(びょうき)(なお)らなかった。

    Thật uổng công đã uống thuốc đắt tiền,bệnh của tôi vẫn không khỏi.

    takai kusuri wo nonda kaimonaku byouki wa naoranakatta.

  5. 時間とお金を使って(とお)くまで来たかいもなく名物(めいぶつ)(さくら)はほとんど()ってしまった。

    Uổng công tôi đã dành thời gian và tiền bạc đi từ nơi xa đến đây,thế mà hoa anh đào nổi danh đã rụng gần hết.

    jikan to okane wo tsukatte tooku kita kaimonaku,meibutsu no sakura wa hotondo chitte shimatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2