Ý Nghĩa (意味)
『かねない』Diễn tả ý “có khả năng,e rằng,sợ rằng,có nguy cơ dẫn đến 1 kết quả,một sự việc không tốt nào đó “.
Thường dùng trong văn viết và hay đi cùng với Vたら、Nなら.
Có thể sẽ/e là có lẽ…
Cách Dùng (使い方)
Vます かねない
Ví Dụ (例文)かねない
-
そんなひどいことも、あの人なら言いかねない。
Nếu là người đó thì có thể sẽ nói ra những việc kinh khủng như thế.
sonna hidoi koto mo,ano hito nara ii kanenai.
-
この問題を
解決 せずに放 っておいたら、国際問題 になりかねない。Nếu vấn đề này không được giải quyết,e rằng sẽ trở thành vấn đề quốc tế.
kono mondai wo kaiketsu sezuni houtte oitara,kokusaimondai ni nari kanenai.
-
休まずに長時間運転したら、事故を起こしかねない。
Nếu không nghỉ ngơi mà cứ lái xe thời gian dài,có thể sẽ xảy ra tai nạn.
yasumazu ni chou jikan unten shitara,jiko wo okoshi kanenai.