Ý Nghĩa (意味)
『からといって』Diễn tả ý nghĩa tuy là nói thế…nhưng mà… Phía sau là cách nói phủ định.
Nói thế nhưng mà…
Cách Dùng (使い方)
V/A/na/N(普) ✙ からといって
V/A/na/N(普) ✙ からって
Ví Dụ (例文)からといって
-
好きだからといって、同じ
食品 ばかり食べるのはよくない。Nói là thích nhưng ăn một loại thực phẩm suốt cũng không tốt.
Suki da kara to itte, onaji shokuhin taberu nowa yokunai.
-
日本に住んでいるからといって、日本語がしゃべれるようにならない。
Nói là đang sống ở Nhật nhưng mà không có nghĩa là nói được tiếng nhật.
Nihon ni sunde iru kara to itte, nihongo ga shabereru youni naranai.
-
大変 だからといって、諦めないでください。Tuy nói là vất vả nhưng cậu đừng bỏ cuộc nhé.
Taihen da kara to itte, akirame naide kudasai.
-
楽だからといって車にばかり乗っていると、
運動不足 になる。Nói là thoải mái nhưng mà ngồi ôtô suốt sẽ thiếu vận động.
Raku da kara to itte kuruma ni bakari notte iru to, undoubusoku ni naru.
-
いくら体にいいからといって、同じものばかり食べるのはよくない。
Cho dù là tốt cho cơ thể thì ăn liên tục đồ giống nhau cũng không tốt.
Ikura karada ni ii kara to itte, onaji mono bakari taberu nowa yokunai.