Ý Nghĩa (意味)
『か~ないかのうちに』Sử dụng nhiều trong những trường hợp không rõ hành động đó đã kết thúc chưa mà hành động sau đã diễn ra(khoảng thời gian không rõ ràng)
Vừa mới…thì/ngay khi…
Cách Dùng (使い方)
Vる か Vないか のうちに
Ví Dụ (例文)か~ないかのうちに
-
授業 が終わるか終わらないかのうちに彼は教室 を出た。Ngay khi buổi học vừa kết thúc anh ta đã rời khỏi lớp học.
jugyou ga owaru ka owara naikaouchini kare wa kyoushitsu wo deta.
-
布団 に入るか入らないかのうちに眠 ってしまう。Tôi đã ngủ thiếp đi khi vừa mới chui vào chăn.
futon ni hairu ka haira naikanouchini nemutteshimau.
-
いただきます、と言うか言わないかのうちに食べ始めた。
Vừa nói xong câu “Itadakimasu” thì mọi người đã bắt đầu ăn.
itadakimasu,to iu ka iwa naikanouchini tabehajimeta.
-
彼が
電車 が止まるか止まらないかのうちにホームに飛 び降 りた。Anh ta đã nhảy xuống nhà ga khi tàu vừa mới dừng.
kare ga densha ga tomaru ka tomara naikanouchini hoomu ni tobiorita.
-
ベルが鳴るか鳴らないかのうちに先生が
教室 に入ってきた。Chuông chỉ mới vừa reo thì thầy giáo đã bước vào lớp.
beru ga naru ka nara naikanouchini sensei ga kyoushitsu ni haittekita.