Ý Nghĩa (意味)
『か~まいか』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả sự phân vân, do dự giữa hai sự lựa chọn là nên hay không nên làm gì đó.
Nên hay không nên làm gì…
Cách Dùng (使い方)
Vよう か Vる まいか
Ví Dụ (例文)か~まいか
-
本当 のことを話そうか話すまいか迷 ったが、結局 全部 話した。Tôi đã bối rối không biết nên nói hay không nói, cuối cùng đã nói ra tất cả.
Hontou no koto wo hanasou ka hanasu maika mayotta ga, kekkyoku zenbu hanashita.
-
食べたいけど、太りたくないし、食べようか食べるまいか考えているところです。
Tôi muốn ăn nhưng không muốn mập nên đang suy nghĩ là nên ăn hay không nên ăn.
Tabetai kedo, futoritakunai shi, tabeyou ka taberu maika kangaete iru tokoro desu.
-
パーティーに行こうか行くまいか考えています。
Tôi đang suy nghĩ là nên đi hay không nên đi party.
Pa-ti- ni ikou ka iku maika kangaete imasu.