Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-がい-gai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『がい』Đáng làm gì đó…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ がい

Ví Dụ (例文) がい

  1. やりがいのある仕事(しごと)

    Công việc đáng để làm.

    yari gai no aru shigoto.

  2. (おし)がいのある生徒(せいと)

    Những học sinh đáng để dạy.

    oshie gai no aru seito.

  3. 美味(おい)しい美味(おい)しいと()食べると、(つく)がいがある。

    Nếu ăn đồ ăn ngon ơi là ngon,nấu ăn rất bõ công.

    oishii oishii to taberu to tsukuri gai ga aru.

  4. 彼のような選手(せんしゅ)(きた)がいもあり、(そだ)がいもある。

    Tuyển thủ như anh ta đáng để rèn luyện,nuôi dưỡng.

    kare no youna senshu wa kitae gai mo ari,sodate gai mo aru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2