Ý Nghĩa (意味)
『がち』Diễn tả một sự việc dễ xảy ra, thường hay xảy ra nhiều lần hay xu hướng thường như thế.
Thường là những hành vi không tốt, không nên.
Thường, hay…
Cách Dùng (使い方)
Vます がち
N がち
Ví Dụ (例文)がち
-
私は子供の
頃 、病気 がちだった。Lúc còn bé tôi hay bị ốm.
Watashi wa kodomo no goro byouki gachi datta.
-
最近 、彼は仕事 を休みがちだ。Gần đây anh ấy hay nghỉ làm.
Saikin kare wa shigoto o yasumi gachi da.
-
この
季節 は風邪 を引きがちだよね。Cái mùa này thường hay bị cúm nhỉ.
Kono kisetsu wa kaze o hiki gachi da yo ne.
-
この
時計 は20年使っているがこの頃遅 れがちだ。Chiếc đồng hồ này dùng suốt 20 năm nhưng dạo gần đây thường hay bị chậm.
Kono tokei wa 20 nen tsukatte iru ga kono goro okure gachi da.
-
最近、悪い
天気 がちなので試合 が行われない。Dạo này vì thời tiết thường xấu nên trận đấu không được tổ chức.
Saikin, warui tenki gachi na node shiai ga okonawarenai.
-
最近 、メールの返信 を忘れがちで、上司からよく怒 られる。Gần đây, tôi hay quên trả lời email, vì vậy sếp của tôi thường tức giận.
Saikin, meeru no henshin o wasure gachi de, joushi kara yoku okorareru.
-
大勢 の人の前で話をするときは、早口 になりがちなので注意 してください。Khi nói chuyện trước nhiều người, bạn thường hay nói nhanh nên hãy chú ý nhé.
Oozei no hito no mae de hanashi o suru toki wa, hayakuchi ni nari gachi na node chuui shite kudasai.
-
最近、寝る前にメイクを
落 とすのを忘れがちで、肌 が荒 れてきてしまった。Gần đây, tôi thường quên tẩy trang trước khi đi ngủ, vì vậy làn da của tôi trở nên thô ráp.
Saikin, neru mae ni meiku o otosu no o wasure gachi de, hada ga arete kite shimatta.
-
彼は
宿題 を提出 するのが遅れがちです。期限内 に提出するように指導 してください。Anh ấy thường nộp bài tập về nhà chậm. Vì vậy hãy hướng dẫn anh ấy nộp bài đúng thời hạn.
Kare wa shukudai o teishutsu suru no ga okure gachi desu. Kigennai ni teishutsu suru you ni shidou shite kudasai.
-
息子さんのそのような
態度 は思春 には見られがちなので、あまり気にすることはないですよ。Thái độ của con trai tôi thường thấy ở lứa tuổi thanh thiếu niên nên tôi cũng không quan tâm lắm.
Musuko san no sono youna taido wa shishun ni wa mirare gachi na node, amari ki ni suru koto wa nai desu yo.