Ý Nghĩa (意味)
『がち』Diễn tả một sự việc dễ xảy ra, thường hay xảy ra nhiều lần hay xu hướng thường như thế.
Thường là những hành vi không tốt, không nên.
Thường, hay…
Cách Dùng (使い方)
Vます がち
N がち
Ví Dụ (例文)がち
私は子供の
頃 、病気 がちだった。Lúc còn bé tôi hay bị ốm.
watashi wa kodomo no goro byouki gachi datta.
最近 、彼は仕事 を休みがちだ。Gần đây anh ấy hay nghỉ làm.
saikin kare wa shigoto wo yasumi gachi da.
この
時計 は20年使っているがこの頃遅 れがちだ。Chiếc đồng hồ này dùng suốt 20 năm nhưng dạo gần đây thường hay bị chậm.
kono tokei wa 20 nen tsukatte iru ga kono goro okure gachi da.
最近、悪い
天気 がちなので試合 が行われない。Dạo này vì thời tiết thường xấu nên trận đấu không được tổ chức.
saikin, warui tenki gachi na node shiai ga okonawarenai.
この
季節 は風邪 を引きがちだよね。Cái mùa này thường hay bị cúm nhỉ.
kono kisetsu wa kaze wo hiki gachi dayone.