Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-くせして-kuse-shite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『くせして』Diễn tả ý một sự việc, kết quả nào đó trái với suy nghĩ, suy đoán. Mẫu câu này thường để chỉ trích, phê phán nên sẽ không dùng để nói về bản thân mình.
Mặc dù…vậy mà…

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普)    ✙  くせして
N の   ✙  くせして
na な  ✙  くせして

Ví Dụ (例文)くせして

  1. 知らないくせして、知っているようなことを言うな。

    Đừng có nói kiểu như biết mặc dù là không biết.

    Shiranai kuse shite, shitteiru youna koto wo iuna.

  2. 大学生(だいがくせい)くせして、そんなことも知らないの。

    Mặc dù là sinh viên đại học nhưng chuyện như vậy cũng không biết sao?

    Daigakusei no kuse shite, sonna koto mo shiranai no?

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2