Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-げ-ge-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『げ』Diễn tả cảm nhận của người nói thông qua dáng vẻ bề ngoài, qua những gì nhìn thấy bên ngoài.
Sử dụng nhiều trong văn viết.
Có vẻ…

Cách Dùng (使い方)

A ✙ げ
na Adj  ✙ げ
Vた   ✙ げ

Ví Dụ (例文)げ

  1. あの人は(さび)な目をしている。

    Ánh mắt người đó có vẻ cô đơn.

    Ano hito wa sabishi ge na me wo shiteiru.

  2. 彼は何か言いただった。

    Anh ấy có vẻ như muốn nói gì đó.

    Kare wa nanika iita ge datta.

  3. 二人は(した)に話している。

    Hai người đang nói chuyện có vẻ là thân thiết.

    Futari wa shitashi ge ni hanashiteiru.

  4. 男は意味(いみ)ありな笑いを()かべた。

    Người đàn ông đã bày tỏ bằng một nụ cười có ý nghĩa.

    Otoko wa imi ari ge na warai wo ukabeta.

  5. 彼女の笑顔(えがお)にはどこか寂しなどころがあった。

    Nụ cười của cô ấy ở đâu đó cô đơn.

    Kanojo no egao niwa dokoka sabishi ge na dokoro ga atta.

  6. その人は退屈(たいくつ)雑誌(ざっし)のページをめくっていた。

    Người đó đang lật trang tạp chí với vẻ chán ngắt.

    Sono hito wa taikutsu ge ni zasshi no peeji wo mekutteita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2