Ý Nghĩa (意味)
『げ』Diễn tả cảm nhận của người nói thông qua dáng vẻ bề ngoài, qua những gì nhìn thấy bên ngoài.
Sử dụng nhiều trong văn viết.
Có vẻ…
Cách Dùng (使い方)
Aい ✙ げ
na Adj な ✙ げ
Vた い ✙ げ
Ví Dụ (例文)げ
-
あの人は
寂 しげな目をしている。Ánh mắt người đó có vẻ cô đơn.
Ano hito wa sabishi ge na me wo shiteiru.
-
彼は何か言いたげだった。
Anh ấy có vẻ như muốn nói gì đó.
Kare wa nanika iita ge datta.
-
二人は
親 しげに話している。Hai người đang nói chuyện có vẻ là thân thiết.
Futari wa shitashi ge ni hanashiteiru.
-
男は
意味 ありげな笑いを浮 かべた。Người đàn ông đã bày tỏ bằng một nụ cười có ý nghĩa.
Otoko wa imi ari ge na warai wo ukabeta.
-
彼女の
笑顔 にはどこか寂しげなどころがあった。Nụ cười của cô ấy ở đâu đó cô đơn.
Kanojo no egao niwa dokoka sabishi ge na dokoro ga atta.
-
その人は
退屈 げに雑誌 のページをめくっていた。Người đó đang lật trang tạp chí với vẻ chán ngắt.
Sono hito wa taikutsu ge ni zasshi no peeji wo mekutteita.