Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ことになっている-koto-ni-natte-iru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ことになっている』Dùng để miêu tả các quy định, nội quy, luật lệ hoặc những sự việc đã được quyết định. Những quyết định đấy là do người khác, tổ chức nào đấy mà không phải là bản thân mình.
Theo quy định/dự định…

Cách Dùng (使い方)

Vる / Vない ✙  ことになっている
N という ✙  ことになっている

Ví Dụ (例文)ことになっている

  1. 明日、ここで卒業式(そつぎょうしき)が行われることになっている

    Ngày mai lễ tốt nghiệp được tiến hành ở đây.

    Ashita, koko de sotsugyoushiki ga okonawareru koto ni natte iru.

  2. 60点以上(いじょう)合格(ごうかく)ということになっている

    Theo quy định trên 60 điểm sẽ đỗ.

    60 ten ijou ga goukaku toiu koto ni natte iru.

  3. 試験用紙(しけんようし)は持ち帰ってはいけないことになっている

    Theo quy định thì bạn không thể mang giấy kiểm tra về nhà.

    Shikenyoushi wa mochi kaettewa ikenai koto ni natte iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2