Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-すると-suru-to-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『すると』Được dùng khi muốn diễn tả vừa kết thúc một việc nào đó thì ngay lập tức 1 việc khác xảy ra. Hoặc nói về đánh giá của người nói về những thông tin ở vế phía trước.
Lập tức…

Cách Dùng (使い方)

a<きっかけ>。 すると b<起こったこと>
a。 すると  b<aから判断した内容>

Ví Dụ (例文)すると

  1. (くすり)()った。すると痛みが(おさ)まった。

    Tôi đã bôi thuốc. Ngay lập tức hết đau luôn.

    Kusuri wo nutta. Suru to itami ga osamatta.

  2. (まど)を開けた。すると()が入ってきた。

    Tôi mở cửa sổ. Lập tức bướm bay vào.

    Mado wo aketa. Suru to, ga ga haitte kita.

  3. 『私は外出(がいしゅつ)していました。』『すると、家には誰もいなかったんですね。』

    『Tôi đã đi ra ngoài.』『Thế là trong nhà không có ai nhỉ.』

    『Watashi wa gaishutsu shite imashita.』『Suru to, ie niwa dare mo inakattan desune.』

  4. ラジオをつけた。すると(なつ)かしい(きょく)(なが)れきた。

    Tôi vừa bật radio lên. Ngay lập tức những bài hát cũ đã phát lên.

    Rajio wo tsuketa. Suru to natsukashii kyoku ga nagarete kita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2