Ý Nghĩa (意味)
『ずにはいられない』Diễn tả người nói mặc dù muốn kìm nén,kìm chế một cảm xúc,hành động nào đó nhưng không thể thực hiện được.Ít dùng trong văn nói.
Không sao ngăn được/không thể không…
Cách Dùng (使い方)
Vないずに ✙ はいられない
しない―>せず
Ví Dụ (例文)ずにはいられない
-
職場 で嫌 なことがあると、酒を飲まずにはいられない。Hễ có việc khó chịu ở nơi làm việc,tôi lại không thể nào không uống rượu.
Shokuba de iya na koto ga aru to,sake wo nomazuni wa irarenai.
-
あの
映画 を見たら、誰でも感動 せずにはいられないだろう。Khi xem bộ phim đó,có lẽ ai cũng không thể nào không cảm động đâu nhỉ.
Ano eiga wo mitara,daredemo kandou sezuni wa irarenai.
-
おかしくて、笑わずにはいられない。
Nó thật kỳ quặc và tôi không thể nhịn cười được.
Okashikute, warawa zuni wa irarenai.
-
そんなことを聞いては
失礼 かとも思ったが、どうしても聞かずにはいられない。Tôi nghĩ thật là thất lễ khi nghe một điều như vậy,nhưng tôi không thể không nghe được.
Sonna koto wo kiite wa shitsurei ka tomo omotta ga, doushitemo kikazuni wa irarenai.
-
車の多い
道路 で遊んでいる子供を見て、注意 せずにはいられない。Nhìn bọn trẻ con đang chơi trên đường nhiều oto,tôi không thể không nhắc nhở.
Kuruma no ooi douro de asondeiru kodomo wo mite, chuui sezuni wa irarenai.