Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-そうにない-sou-ni-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『そうにない』Thường dùng trong trường hợp muốn nói là một việc gì đó khó xảy ra, cơ hội làm được việc đó rất là thấp.
Không nghĩ là…

Cách Dùng (使い方)

Vます / Vれ ✙  そうにない
Vます / Vれ ✙  そうもない

Ví Dụ (例文)そうにない

  1. 最近仕事が忙しくて、同窓会(どうそうかい)に行けそうにないよ。

    Gần đây công việc bận quá, không thể tham gia họp lớp được.

    Saikin shigoto ga isogashi kute, dousoukai ni ike sou ni nai yo.

  2. できそうもないことを、できると言ってしまって後悔(こうかい)している。

    Tôi đang hối hận về việc không thể làm được nhưng lỡ nói làm được.

    Deki sou mo nai koto wo, dekiru to itte shimatte koukai shite iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2